Đọc nhanh: 长得丑 (trưởng đắc sửu). Ý nghĩa là: xấu người. Ví dụ : - 别看他长得丑,可他是我们学习的才子,真是人不可貌相 Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
长得丑 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu người
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长得丑
- 他 成长 得 很 健康
- Anh ấy trưởng thành rất khỏe mạnh.
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 他 觉得 这幅 画 很 丑陋
- Anh ấy thấy bức tranh này rất xấu xí.
- 今年 庄稼 长得 真 不赖
- Năm nay mùa màng không tốt.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 这人长 得 确实 很丑
- Người này quả thật rất xấu.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他长 得 很帅
- Anh ấy trông rất đẹp trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
得›
长›