长得丑 zhǎng dé chǒu
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng đắc sửu】

Đọc nhanh: 长得丑 (trưởng đắc sửu). Ý nghĩa là: xấu người. Ví dụ : - 别看他长得丑可他是我们学习的才子真是人不可貌相 Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.

Ý Nghĩa của "长得丑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长得丑 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xấu người

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别看 biékàn 长得 zhǎngde chǒu shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 才子 cáizǐ 真是 zhēnshi 人不可貌 rénbùkěmào xiāng

    - Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长得丑

  • volume volume

    - 成长 chéngzhǎng hěn 健康 jiànkāng

    - Anh ấy trưởng thành rất khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 增长 zēngzhǎng 稳步 wěnbù

    - Sản lượng tăng trưởng đều đặn.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 这幅 zhèfú huà hěn 丑陋 chǒulòu

    - Anh ấy thấy bức tranh này rất xấu xí.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 庄稼 zhuāngjia 长得 zhǎngde zhēn 不赖 bùlài

    - Năm nay mùa màng không tốt.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 长得 zhǎngde chǒu shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 才子 cáizǐ 真是 zhēnshi 人不可貌 rénbùkěmào xiāng

    - Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.

  • volume volume

    - 这人长 zhèrénzhǎng 确实 quèshí 很丑 hěnchǒu

    - Người này quả thật rất xấu.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng 很帅 hěnshuài

    - Anh ấy trông rất đẹp trai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Chǒu
    • Âm hán việt: Sửu ,
    • Nét bút:フ丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NG (弓土)
    • Bảng mã:U+4E11
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao