Đọc nhanh: 积污 (tí ô). Ý nghĩa là: cáu.
积污 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积污
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 地上 有 一摊 污 积水
- Trên đất có một vũng nước bẩn.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
污›
积›