Đọc nhanh: 永寿 (vĩnh thọ). Ý nghĩa là: Quận Vĩnh Châu ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳 , Thiểm Tây.
✪ 1. Quận Vĩnh Châu ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳 , Thiểm Tây
Yongshou County in Xianyang 咸陽|咸阳 [Xiányáng], Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永寿
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 他 姓 寿
- Ông ấy họ Thọ.
- 他 收到 了 一幅 寿幛
- Ông ấy nhận được một bức cờ mừng thọ.
- 他们 正在 制作 寿材
- Họ đang làm quan tài.
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 他 毫无 人性 地 看着 我 , 还 说 他 永远 不会 原谅 我
- anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi
- 祝 你 健康长寿 , 快乐 永远 伴随
- Chúc bạn sức khỏe và trường thọ, niềm vui luôn đồng hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›
永›