长寿花 chángshòu huā
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng thọ hoa】

Đọc nhanh: 长寿花 (trưởng thọ hoa). Ý nghĩa là: Hoa cảnh thiên.

Ý Nghĩa của "长寿花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Tên Các Loại Hoa

长寿花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hoa cảnh thiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长寿花

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 才能 cáinéng 长寿 chángshòu

    - Khỏe mạnh mới có thể sống lâu.

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • volume volume

    - 乾隆 qiánlóng shì 中国 zhōngguó 帝王 dìwáng zhōng 长寿 chángshòu zhě 之一 zhīyī

    - Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 渴望 kěwàng 长寿 chángshòu

    - Ông nội mong muốn sống lâu.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 饮食 yǐnshí shì 长寿 chángshòu de 秘诀 mìjué

    - Ăn uống lành mạnh là bí quyết trường thọ.

  • volume volume

    - 女人 nǚrén 往往 wǎngwǎng 男人 nánrén 长寿 chángshòu

    - Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.

  • volume volume

    - zài 中国 zhōngguó jiǔ jiǔ 谐音 xiéyīn 寓意 yùyì 长寿 chángshòu

    - Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 寿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ
    • Nét bút:一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKDI (手大木戈)
    • Bảng mã:U+5BFF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao