Đọc nhanh: 长茄子 (trưởng cà tử). Ý nghĩa là: Cà tím dài.
长茄子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cà tím dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长茄子
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 他 是 孩子 的 家长
- Anh ấy là phụ huynh của đứa trẻ.
- 他 留 着 很长 的 胡子
- Anh ấy để râu rất dài.
- 这种 长茄子 很 好吃
- Loại cà tím dài này rất ngon.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
茄›
长›