子长 zi zhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tử trưởng】

Đọc nhanh: 子长 (tử trưởng). Ý nghĩa là: Quận Zichang ở Diên An 延安 , Thiểm Tây. Ví dụ : - 麦子长得才好呢! Lúa mì mọc mới tốt làm sao!. - 日子长了她才觉察出他耳朵有些聋。 lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.. - 这孩子长得真胖。 đứa bé này bụ bẫm thật.

Ý Nghĩa của "子长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Quận Zichang ở Diên An 延安 , Thiểm Tây

Zichang county in Yan'an 延安 [Yán ān], Shaanxi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 麦子 màizi 长得 zhǎngde cái hǎo ne

    - Lúa mì mọc mới tốt làm sao!

  • volume volume

    - 日子 rìzi zhǎng le cái 觉察出 juécháchū 耳朵 ěrduo 有些 yǒuxiē lóng

    - lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 真胖 zhēnpàng

    - đứa bé này bụ bẫm thật.

  • volume volume

    - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 长得 zhǎngde duō 壮实 zhuàngshi

    - thằng bé này chắc nịch hà!

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子长

  • volume volume

    - 绳子 shéngzi 拉长 lācháng

    - Anh ta kéo dây thừng dài ra.

  • volume volume

    - ràng 连长 liánzhǎng 狠狠 hěnhěn guā le dùn 鼻子 bízi

    - nó bị đội trưởng mắng cho một trận.

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • volume volume

    - shì 图家 tújiā de 长子 zhǎngzǐ

    - Anh ấy là con trưởng của nhà họ Đồ.

  • volume volume

    - shì 孩子 háizi de 家长 jiāzhǎng

    - Anh ấy là phụ huynh của đứa trẻ.

  • volume volume

    - liú zhe 很长 hěnzhǎng de 胡子 húzi

    - Anh ấy để râu rất dài.

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao