Đọc nhanh: 长城饭店 (trưởng thành phạn điếm). Ý nghĩa là: Khách sạn Great Wall (Bắc Kinh Sheraton 喜來登 | 喜来登).
✪ 1. Khách sạn Great Wall (Bắc Kinh Sheraton 喜來登 | 喜来登)
Great Wall Hotel (Beijing Sheraton 喜來登|喜来登)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长城饭店
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 今年 我 去 长城 参观
- Năm nay tôi đi tham quan Trường Thành.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 他 在 外地 出差 经常 住 饭店
- Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
店›
长›
饭›