Đọc nhanh: 长势 (trưởng thế). Ý nghĩa là: mọc; tình hình sinh trưởng (thực vật). Ví dụ : - 小麦长势喜人。 tình hình sinh trưởng của lúa mì rất đáng mừng.
长势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọc; tình hình sinh trưởng (thực vật)
(植物) 生长的状况
- 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì rất đáng mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长势
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì rất đáng mừng.
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 早造 水稻 长势 良好
- Lúa nước vụ mùa sớm phát triển tốt.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
长›