长势 zhǎngshì
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng thế】

Đọc nhanh: 长势 (trưởng thế). Ý nghĩa là: mọc; tình hình sinh trưởng (thực vật). Ví dụ : - 小麦长势喜人。 tình hình sinh trưởng của lúa mì rất đáng mừng.

Ý Nghĩa của "长势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mọc; tình hình sinh trưởng (thực vật)

(植物) 生长的状况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小麦 xiǎomài 长势喜人 zhǎngshìxǐrén

    - tình hình sinh trưởng của lúa mì rất đáng mừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长势

  • volume volume

    - 姑息迁就 gūxīqiānjiù 势必 shìbì 助长 zhùzhǎng 不良风气 bùliángfēngqì de 蔓延 mànyán

    - dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.

  • volume volume

    - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 膀大腰 bǎngdàyāo de 长得 zhǎngde zhēn 虎势 hǔshì

    - đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - 小麦 xiǎomài 长势喜人 zhǎngshìxǐrén

    - tình hình sinh trưởng của lúa mì rất đáng mừng.

  • volume volume

    - 近年 jìnnián 公司业绩 gōngsīyèjì 成长 chéngzhǎng 势如破竹 shìrúpòzhú dié 创纪录 chuàngjìlù

    - thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 扬长避短 yángchángbìduǎn 自己 zìjǐ de 优势 yōushì 充分体现 chōngfèntǐxiàn 出来 chūlái

    - Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 小麦 xiǎomài 长势喜人 zhǎngshìxǐrén

    - tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.

  • volume volume

    - 早造 zǎozào 水稻 shuǐdào 长势 zhǎngshì 良好 liánghǎo

    - Lúa nước vụ mùa sớm phát triển tốt.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 庄稼 zhuāngjia 长势 zhǎngshì hěn hǎo 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu 景象 jǐngxiàng

    - dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao