Đọc nhanh: 长传 (trưởng truyền). Ý nghĩa là: Chuyền dài.
长传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyền dài
长传是指运用远距离传球突破对方防线的一种战术方法,常用于快速反击或反越位战术。例如:防守球员在本方半场断球,便利用对方压上进攻,无法及时回防的机会,长传给前面的同队球员突破对方的防线,形成有效的进攻。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长传
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 这个 故事 长久 地 在 民间 流传
- Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 一声 长嚎
- kêu to một tiếng
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
长›