Đọc nhanh: 长乐未央 (trưởng lạc vị ương). Ý nghĩa là: hạnh phúc vô tận (thành ngữ).
长乐未央 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạnh phúc vô tận (thành ngữ)
endless happiness (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长乐未央
- 长乐未央
- cuộc vui chưa dứt; cuộc vui chưa tàn.
- 包括 在 乐队 里 吹 长号
- Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 他 以 音乐 见长
- anh ấy giỏi về âm nhạc.
- 这项 新 研究 似乎 是 第一个 专门 研究 乐观 和 长寿 之间 的 关系 的
- Nghiên cứu mới này dường như là nghiên cứu chuyên môn đầu tiên về mối quan hệ giữa sự lạc quan và tuổi thọ.
- 这趟 有趣 的 长途旅行 让 我 意犹未尽
- Chuyến du lịch đường dài thú vị này khiến tôi thấy vẫn chưa đủ chơi
- 他 对 自己 的 未来 很 乐观
- Anh ấy rất lạc quan về tương lai của bản thân.
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
央›
未›
长›