Đọc nhanh: 未央 (vị ương). Ý nghĩa là: chưa hết; còn sớm. Ví dụ : - 夜未央 đêm chưa tàn. - 长乐未央 cuộc vui chưa dứt; cuộc vui chưa tàn.
未央 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa hết; còn sớm
未尽
- 夜未央
- đêm chưa tàn
- 长乐未央
- cuộc vui chưa dứt; cuộc vui chưa tàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未央
- 长乐未央
- cuộc vui chưa dứt; cuộc vui chưa tàn.
- 久霖 未 停歇
- Mưa lâu không dừng.
- 夜未央
- đêm chưa tàn
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 乳臭未干
- chưa hết hơi sữa; còn hôi sữa.
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
央›
未›