Đọc nhanh: 长乐市 (trưởng lạc thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Trường Lạc ở Phúc Châu 福州 , Phúc Kiến.
✪ 1. Thành phố cấp quận Trường Lạc ở Phúc Châu 福州 , Phúc Kiến
Changle county level city in Fuzhou 福州 [Fu2 zhōu], Fujian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长乐市
- 公园 供 市民 休闲 娱乐
- Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.
- 他 很 擅长 音乐 扒 带
- Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 他 以 音乐 见长
- anh ấy giỏi về âm nhạc.
- 市场需求 蓬勃 增长
- Nhu cầu thị trường đang tăng trưởng mạnh mẽ.
- 她 在 城市 里 长大
- Cô ấy lớn lên ở thành phố.
- 我 是 外太空 的 市长
- Tôi là Thị trưởng của không gian vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
市›
长›