长乐 zhǎnglè
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng lạc】

Đọc nhanh: 长乐 (trưởng lạc). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Trường Lạc ở Phúc Châu 福州 , Phúc Kiến, Công chúa Changle của Tây Ngụy của các triều đại phương Bắc 西魏 , được ban cho trong cuộc hôn nhân c. 545 tới Bumin Khan 土門 | 土门. Ví dụ : - 长乐未央 cuộc vui chưa dứt; cuộc vui chưa tàn.

Ý Nghĩa của "长乐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Thành phố cấp quận Trường Lạc ở Phúc Châu 福州 , Phúc Kiến

Changle county level city in Fuzhou 福州 [Fu2zhōu], Fujian

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长乐未央 chánglèwèiyāng

    - cuộc vui chưa dứt; cuộc vui chưa tàn.

✪ 2. Công chúa Changle của Tây Ngụy của các triều đại phương Bắc 西魏 , được ban cho trong cuộc hôn nhân c. 545 tới Bumin Khan 土門 | 土门

Princess Changle of Western Wei of the Northern dynasties 西魏 [Xi1Wèi], given in marriage c. 545 to Bumin Khan 土門|土门 [Tu3mén]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长乐

  • volume volume

    - 长乐未央 chánglèwèiyāng

    - cuộc vui chưa dứt; cuộc vui chưa tàn.

  • volume volume

    - 长于 chángyú 音乐 yīnyuè

    - Anh ta sở trường về âm nhạc.

  • volume volume

    - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • volume volume

    - hěn 擅长 shàncháng 音乐 yīnyuè dài

    - Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.

  • volume volume

    - 包括 bāokuò zài 乐队 yuèduì chuī 长号 chánghào

    - Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè 见长 jiànzhǎng

    - anh ấy giỏi về âm nhạc.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng xīn 研究 yánjiū 似乎 sìhū shì 第一个 dìyígè 专门 zhuānmén 研究 yánjiū 乐观 lèguān 长寿 chángshòu 之间 zhījiān de 关系 guānxì de

    - Nghiên cứu mới này dường như là nghiên cứu chuyên môn đầu tiên về mối quan hệ giữa sự lạc quan và tuổi thọ.

  • - zhù 健康长寿 jiànkāngchángshòu 快乐 kuàilè 永远 yǒngyuǎn 伴随 bànsuí

    - Chúc bạn sức khỏe và trường thọ, niềm vui luôn đồng hành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao