Đọc nhanh: 分镜头 (phân kính đầu). Ý nghĩa là: phân cảnh (trong quay phim).
分镜头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân cảnh (trong quay phim)
导演将整个影片或电视片的内容按景别、摄法、对话、音乐、镜头长度等分切成许多准备拍摄的镜头,称为分镜头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分镜头
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 大家 分头去 准备
- mọi người chia nhau chuẩn bị.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 大家 分头 行动 各去 一个 小屋
- Mọi người chia nhau cất chòi.
- 他 在 村里 是 个 有头有脸 的 , 说话 很 有 分量
- trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
头›
镜›