Đọc nhanh: 双镜头 (song kính đầu). Ý nghĩa là: Ống kính kép.
双镜头 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống kính kép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双镜头
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 我 需要 买 一个 新 镜头
- Tôi cần mua một ống kính mới.
- 我 把 双手 攥 成 拳头
- Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.
- 我 喜欢 这个 镜头 的 构图
- Tôi thích bố cục của cảnh quay này.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
头›
镜›