Đọc nhanh: 镇长 (trấn trưởng). Ý nghĩa là: thừa phát lại, thị trưởng (thị trấn nhỏ hoặc làng), trưởng thị trấn. Ví dụ : - 镇长和警长 Vì vậy, thị trưởng và cảnh sát trưởng
镇长 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thừa phát lại
bailiff
✪ 2. thị trưởng (thị trấn nhỏ hoặc làng)
mayor (of small town or village)
- 镇长 和 警长
- Vì vậy, thị trưởng và cảnh sát trưởng
✪ 3. trưởng thị trấn
town headman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇长
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 镇长 和 警长
- Vì vậy, thị trưởng và cảnh sát trưởng
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 镇长 下 了 严令
- Tôi theo lệnh nghiêm ngặt của thị trưởng
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
镇›
长›