Đọc nhanh: 镇纸 (trấn chỉ). Ý nghĩa là: cái chặn giấy; đồ chặn giấy.
镇纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái chặn giấy; đồ chặn giấy
写字画画儿时压纸的东西,用铜、铁或玉石等制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇纸
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 高丽纸
- giấy Cao Ly
- 人们 常用 冰来 冰镇 啤酒
- Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 他 用 砖块 镇住 了 纸堆
- Anh ấy đã đè đống giấy xuống bằng gạch.
- 他用 手 镇住 了 纸张
- Anh ấy dùng tay đè tờ giấy lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
镇›