Đọc nhanh: 镇压器 (trấn áp khí). Ý nghĩa là: máy nện đất.
镇压器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy nện đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇压器
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 镇压 反革命
- đàn áp phần tử phản cách mạng
- 镇压 反革命
- đàn áp bọn phản cách mạng
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
- 镇压 叛乱者 是 国家 的 责任
- Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.
- 他 需要 镇静 来 应对 压力
- Anh ấy cần bình tĩnh để đối mặt với áp lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
器›
镇›