Đọc nhanh: 锯木工 (cư mộc công). Ý nghĩa là: thợ xẻ.
锯木工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ xẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锯木工
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 他 正在 锯 木板
- Anh ấy đang cưa tấm gỗ.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 工匠 用 劈 来 分开 木材
- Người thợ dùng lưỡi rìu để tách gỗ.
- 所有 的 树 都 已 锯成 原木
- Tất cả các cây đã được cưa thành gỗ thô.
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 他 在 锯木 头
- Anh ấy đang cưa gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
木›
锯›