最差 zuì chà
volume volume

Từ hán việt: 【tối sai】

Đọc nhanh: 最差 (tối sai). Ý nghĩa là: bét.

Ý Nghĩa của "最差" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

最差 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bét

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最差

  • volume volume

    - 美元 měiyuán 仅次于 jǐncìyú 当日 dāngrì 表现 biǎoxiàn 最差 zuìchà de 货币 huòbì

    - Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 心情 xīnqíng 很差 hěnchà 最好 zuìhǎo 闭嘴 bìzuǐ

    - Tâm trạng bây giờ của tôi rất tệ, tốt nhất là bạn nên im lặng.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 有个 yǒugè 一差二错 yīchàèrcuò jiù 麻烦 máfán le

    - nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn jiē le 一个 yígè xīn 差事 chāishì

    - Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 我要 wǒyào chū 几天 jǐtiān chà

    - Gần đây tôi phải đi công tác mấy ngày.

  • volume volume

    - de 食欲 shíyù 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 很差 hěnchà

    - Cô ấy dạo này chán ăn.

  • volume volume

    - jiù zài 这些 zhèxiē 季节 jìjié 热气 rèqì tuán 冷气团 lěngqìtuán de 温差 wēnchà 最大 zuìdà

    - Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 记忆力 jìyìlì 变差 biànchà le

    - Gần đây trí nhớ của tôi kém đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao