Đọc nhanh: 最差 (tối sai). Ý nghĩa là: bét.
最差 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最差
- 美元 仅次于 当日 表现 最差 的 货币
- Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.
- 我 现在 心情 很差 , 你 最好 闭嘴
- Tâm trạng bây giờ của tôi rất tệ, tốt nhất là bạn nên im lặng.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 他 最近 接 了 一个 新 差事
- Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.
- 最近 我要 出 几天 差
- Gần đây tôi phải đi công tác mấy ngày.
- 她 的 食欲 最近 一直 很差
- Cô ấy dạo này chán ăn.
- 就 在 这些 季节 里 , 热气 团 与 冷气团 的 温差 最大
- Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.
- 我 最近 记忆力 变差 了
- Gần đây trí nhớ của tôi kém đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
最›