部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thi (尸) Thập (十) Khẩu (口)
Các biến thể (Dị thể) của 锯
鋸
锯 là gì? 锯 (Cư, Cứ). Bộ Kim 金 (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノ一一一フフ一ノ一丨丨フ一). Ý nghĩa là: 1. cưa, 2. cái cưa. Từ ghép với 锯 : 電鋸 Máy cưa điện, 買一把鋸 Mua một cái cưa, 把這根木頭鋸成兩段 Cưa khúc gỗ này làm hai đoạn. Chi tiết hơn...
- 電鋸 Máy cưa điện
- 拉鋸 Kéo cưa
- 買一把鋸 Mua một cái cưa
- 鋸木頭 Cưa gỗ
- 把這根木頭鋸成兩段 Cưa khúc gỗ này làm hai đoạn.