Đọc nhanh: 搞坏 (cảo hoại). Ý nghĩa là: bét. Ví dụ : - 他的表情很严肃,说明这件事我们搞坏了。 Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.
搞坏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bét
- 他 的 表情 很 严肃 , 说明 这件 事 我们 搞坏 了
- Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞坏
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 薰 莸 不同 器 ( 比喻 好人 和 坏人 搞不到 一块儿 。 )
- cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 他 的 表情 很 严肃 , 说明 这件 事 我们 搞坏 了
- Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.
- 不要 上 坏人 的 当
- Đừng sa vào bẫy của người xấu.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
搞›