搞坏 gǎo huài
volume volume

Từ hán việt: 【cảo hoại】

Đọc nhanh: 搞坏 (cảo hoại). Ý nghĩa là: bét. Ví dụ : - 他的表情很严肃说明这件事我们搞坏了。 Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.

Ý Nghĩa của "搞坏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搞坏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bét

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng hěn 严肃 yánsù 说明 shuōmíng 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen 搞坏 gǎohuài le

    - Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞坏

  • volume volume

    - 安心 ānxīn 搞破坏 gǎopòhuài 不顾后果 bùgùhòuguǒ

    - Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 搞鬼 gǎoguǐ

    - không sợ nó ngấm ngầm giở trò

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù 孩子 háizi de 坏习惯 huàixíguàn

    - Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.

  • volume volume

    - xūn yóu 不同 bùtóng ( 比喻 bǐyù 好人 hǎorén 坏人 huàirén 搞不到 gǎobúdào 一块儿 yīkuàier 。 )

    - cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài le 彼此 bǐcǐ de 联系 liánxì

    - Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng hěn 严肃 yánsù 说明 shuōmíng 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen 搞坏 gǎohuài le

    - Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào shàng 坏人 huàirén de dāng

    - Đừng sa vào bẫy của người xấu.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRB (手卜口月)
    • Bảng mã:U+641E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao