Đọc nhanh: 锦衣卫 (cẩm y vệ). Ý nghĩa là: cẩm y vệ; cấm vệ quân.
锦衣卫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩm y vệ; cấm vệ quân
明代的禁卫军掌仪仗、护卫、巡察缉捕、侦察审讯等事后为皇帝的耳目亲信,遂附势骄横,荼毒天下明末与东厂相依,更加酷毒百姓,并称为"厂卫"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦衣卫
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 卫衣 在 受到 年轻人 的 青睐
- Áo Hoodies đang được giới trẻ ưa chuộng
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
- 这件 锦衣 真 漂亮
- Chiếc áo gấm này thêu rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
衣›
锦›