Đọc nhanh: 秤锤 (xứng chuy). Ý nghĩa là: quả cân, trái cân.
秤锤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quả cân
称物品时用来使秤平衡的金属锤也叫秤砣
✪ 2. trái cân
杆秤与戥秤所用的金属重锤多为六面棱柱或立方体, 悬挂在秤杆一端, 可左右移动以量轻重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秤锤
- 他 用 锤子 响 了 桌子
- Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 铁 秤锤 有些 生锈 了
- Quả cân sắt có chút bị rỉ sắt.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 抡 起 铁锤 大炮 眼
- quai búa đục lỗ mìn.
- 小伙 锤打 金属 薄片
- Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.
- 我 可以 听见 他 在 隔壁 屋子里 ( 不停 地 ) 锤打 东西
- Tôi có thể nghe thấy anh ta đang (không ngừng) đập một cái gì đó trong căn phòng bên cạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秤›
锤›