Đọc nhanh: 锤 (chuỳ). Ý nghĩa là: cái chuỳ; chày, quả cân, búa. Ví dụ : - 他手握巨大铁锤。 Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.. - 那把金锤格外耀眼。 Cái chùy vàng đó rất nổi bật.. - 铁秤锤有些生锈了。 Quả cân sắt có chút bị rỉ sắt.
锤 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cái chuỳ; chày
一种古代的兵器,柄的上头有一个金属圆球
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
- 那 把 金锤 格外 耀眼
- Cái chùy vàng đó rất nổi bật.
✪ 2. quả cân
象锤的东西
- 铁 秤锤 有些 生锈 了
- Quả cân sắt có chút bị rỉ sắt.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
✪ 3. búa
锤子
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 铁匠 拿 着 新 锤子
- Thợ rèn cầm búa mới.
锤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nện; gõ; đập; đóng (bằng búa)
用锤子敲打
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 小伙 锤打 金属 薄片
- Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锤
- 铁 秤锤 有些 生锈 了
- Quả cân sắt có chút bị rỉ sắt.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 锤炼 字句
- luyện câu chữ
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 铁匠 拿 着 新 锤子
- Thợ rèn cầm búa mới.
- 小伙 锤打 金属 薄片
- Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.
- 那 把 金锤 格外 耀眼
- Cái chùy vàng đó rất nổi bật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锤›