Đọc nhanh: 错别字 (thác biệt tự). Ý nghĩa là: chữ viết nhầm; chữ viết sai. Ví dụ : - 改正错别字。 sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.. - 有错别字的地方,请你做个记号。 những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
错别字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ viết nhầm; chữ viết sai
错字和别字
- 改正 错别字
- sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错别字
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 内容 不错 , 文字 略嫌 罗嗦
- Nội dung hay nhưng văn bản hơi dài dòng.
- 改正 错别字
- sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
- 你 别象 他 一样 犯错
- Bạn đừng phạm sai lầm như anh ấy.
- 你 把 数字 弄错 了
- Cậu đã nhập nhầm số rồi.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
字›
错›