Đọc nhanh: 错爱 (thác ái). Ý nghĩa là: quá yêu (lời nói khiêm tốn, tỏ ý cám ơn đối với sự yêu thương của người khác).
错爱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá yêu (lời nói khiêm tốn, tỏ ý cám ơn đối với sự yêu thương của người khác)
谦辞,表示感谢对方爱护
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错爱
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 上下 牙错 得 很响
- Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爱›
错›