Đọc nhanh: 销帐 (tiêu trướng). Ý nghĩa là: xóa sổ. Ví dụ : - 他每次买汽油都记在报销帐目上. Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
销帐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xóa sổ
从帐上勾销
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销帐
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 产 运销 一条龙
- dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
销›