Đọc nhanh: 入帐 (nhập trướng). Ý nghĩa là: nhập sổ; vào sổ. Ví dụ : - 货款已经入帐。 tiền hàng đã vào sổ rồi.
入帐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập sổ; vào sổ
记入帐簿中
- 货款 已经 入帐
- tiền hàng đã vào sổ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入帐
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 货款 已经 入帐
- tiền hàng đã vào sổ rồi.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
帐›