Đọc nhanh: 销货帐 (tiêu hoá trướng). Ý nghĩa là: sổ cái bán hàng (kế toán).
销货帐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sổ cái bán hàng (kế toán)
sales ledger (accountancy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销货帐
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 货款 已经 入帐
- tiền hàng đã vào sổ rồi.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 货物 的 销售 流程 是 由 甲方 决定
- Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.
- 我们 通常 赊销 货物
- Chúng tôi thường thực hiện bán hàng trả góp.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 我们 家店 一天 销 了 不少 货
- Cửa hàng của chúng tôi bán được rất nhiều hàng trong một ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
货›
销›