Đọc nhanh: 抵销帐户 (để tiêu trướng hộ). Ý nghĩa là: Triệt tiêu tài khoản.
抵销帐户 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Triệt tiêu tài khoản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵销帐户
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
- 我 想 注销 这个 账户
- Tôi muốn gạch bỏ tài khoản này.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 我 向 客户 推销 了 最新款 的 电脑
- Tôi đã tiếp thị loại máy tính mới nhất cho khách hàng.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
户›
抵›
销›