Đọc nhanh: 销子 (tiêu tử). Ý nghĩa là: then cài; chốt.
销子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. then cài; chốt
一种形状像钉子的东西,横断面多呈圆形,用来插在器物中,使连接或固定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销子
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 天呐 , 他们 报销 了 30 个 饺子
- Trời ạ, họ ăn hết sạch 30 cái sủi cảo.
- 妻子 从 昨天 开始 干 保险 销售员
- vợ tôi bắt đầu làm nhân viên tiêu thụ bảo hiểm từ hôm qua.
- 这 款 鞋子 有 火爆 的 销售
- Mẫu giày này có doanh số bán hàng bùng nổ.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 公司 的 销售额 样子 很 不错
- Doanh thu của công ty trông có vẻ rất khả quan.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 袋子 引人注目 肯定 有助于 推销
- Bao gói bắt mắt chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy việc bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
销›