Đọc nhanh: 购 (cấu). Ý nghĩa là: mua; sắm. Ví dụ : - 爸爸准备购买电脑。 Bố chuẩn bị mua máy tính.. - 我要购买新的衣服。 Tôi muốn mua quần áo mới.. - 他去超市购买食品。 Anh ấy đến siêu thị mua thực phẩm.
购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua; sắm
买
- 爸爸 准备 购买 电脑
- Bố chuẩn bị mua máy tính.
- 我要 购买 新 的 衣服
- Tôi muốn mua quần áo mới.
- 他 去 超市 购买 食品
- Anh ấy đến siêu thị mua thực phẩm.
- 姐姐 打算 购买 鞋子
- Chị gái định mua giày.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 购 với từ khác
✪ 1. 购买 vs 购 vs 买
"购买", "购" và "买" đều là động từ, ý nghĩa cũng giống nhau, nhưng "购买" và "购" thường được dùng trong văn viết, "买" được dùng trong văn nói.
Tân ngữ của "购买" thường là từ song âm tiết, còn tân ngữ của "买" có thể là từ đơn âm tiết cũng có thể là từ song âm tiết.
"购" chỉ có thể kết hợp sử dụng cùng với danh từ số lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购
- 高价 收购 古画
- thu mua tranh cổ với giá cao
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 他们 下午 去 购物 了
- Họ đã đi mua sắm vào buổi chiều.
- 他 喜欢 购物 , 经常 入不敷出
- Anh ấy thích mua sắm, thường tiêu nhiều hơn kiếm.
- 他们 订购 了 很多 产品
- Họ đã đặt hàng nhiều sản phẩm.
- 他 去 超市 购买 食品
- Anh ấy đến siêu thị mua thực phẩm.
- 他们 给 这个 新 购物中心 定名 为 约克 购物中心
- Họ đặt tên cho trung tâm mua sắm mới là York Mall.
- 他们 计划 去 旅行 、 购物 和 吃饭
- Họ lên kế hoạch đi du lịch, mua sắm và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
购›