Đọc nhanh: 销案 (tiêu án). Ý nghĩa là: hủy bỏ bản án; xóa án.
销案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hủy bỏ bản án; xóa án
撤销案件 asdhas cfs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销案
- 五卅惨案
- cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925)
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 产品 滞销
- sản phẩm khó bán
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
销›