Đọc nhanh: 代销 (đại tiêu). Ý nghĩa là: tiêu thụ giùm; bán thêm. Ví dụ : - 那家制鞋厂商有几家代销店。 Có mấy cửa hàng đại lý bán hàng cho nhà sản xuất giày đó?
代销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu thụ giùm; bán thêm
代替别人销售
- 那 家 制鞋 厂商 有 几家 代销店
- Có mấy cửa hàng đại lý bán hàng cho nhà sản xuất giày đó?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代销
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 那 家 制鞋 厂商 有 几家 代销店
- Có mấy cửa hàng đại lý bán hàng cho nhà sản xuất giày đó?
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
销›