Đọc nhanh: 银杏 (ngân hạnh). Ý nghĩa là: cây bạch quả, quả bạch quả.
银杏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây bạch quả
落叶乔木,雌雄异株,叶片扇形种子椭圆形,外面有橙黄色带臭味的种皮,果仁可以吃,也可以入药木材致密可供雕刻用是中国的特产也叫公孙树
✪ 2. quả bạch quả
这种植物的果实也叫白果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银杏
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他们 在 银行 换钱
- Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 枫叶 和 银杏叶 极其 相似
- Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杏›
银›