合资银行 hézī yínháng
volume volume

Từ hán việt: 【hợp tư ngân hành】

Đọc nhanh: 合资银行 (hợp tư ngân hành). Ý nghĩa là: Ngân hàng hợp doanh.

Ý Nghĩa của "合资银行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合资银行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngân hàng hợp doanh

根据我国的《中华人民共和国外资金融机构管理条例》第五条,合资银行的注册资本最低限额为3亿元人民币等值的自由兑换货币。  《中华人民共和国外资金融机构管理条例》第八条,设立合资银行的申请人,应当具备下列条件:

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合资银行

  • volume volume

    - 工资 gōngzī 有余 yǒuyú 可存 kěcún 银行 yínháng

    - Lương có dư có thể gửi ngân hàng.

  • volume volume

    - 资本主义 zīběnzhǔyì zài 我国 wǒguó 逐渐 zhújiàn 发展 fāzhǎn 银行 yínháng 开始 kāishǐ 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.

  • volume volume

    - zài 银行 yínháng 储存 chǔcún le 一笔 yībǐ 资金 zījīn

    - Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.

  • volume volume

    - 银行 yínháng jiāng 划拨 huàbō 资金 zījīn dào 项目 xiàngmù

    - Ngân hàng sẽ phân bổ vốn cho dự án.

  • volume volume

    - 财政管理 cáizhèngguǎnlǐ duì 资金 zījīn 银行业 yínhángyè 投资 tóuzī 信贷 xìndài de 管理 guǎnlǐ

    - Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.

  • volume volume

    - jiāng de jìng 工资 gōngzī 直接 zhíjiē 转入 zhuǎnrù 银行 yínháng

    - Chuyển tiền lương thực của bạn trực tiếp vào ngân hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 必须 bìxū 执行 zhíxíng 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.

  • volume volume

    - 有时 yǒushí 银行 yínháng 仅起 jǐnqǐ zhe 一种 yīzhǒng 托收 tuōshōu de 作用 zuòyòng ér 毋需 wúxū duì 任何一方 rènhéyīfāng 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Ngân
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVAV (人女日女)
    • Bảng mã:U+94F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao