Đọc nhanh: 红嘴相思鸟 (hồng chuỷ tướng tư điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) leiothrix mỏ đỏ (Leiothrix lutea).
红嘴相思鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) leiothrix mỏ đỏ (Leiothrix lutea)
(bird species of China) red-billed leiothrix (Leiothrix lutea)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红嘴相思鸟
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 她 嘴角 长颗 红痣
- Ở góc miệng cô ấy có một nốt ruồi đỏ.
- 我 的 意思 跟 你 正相反
- Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
- 这种 鸟 相当 稀罕
- Loại chim này khá hiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
思›
相›
红›
鸟›