Đọc nhanh: 空口无凭 (không khẩu vô bằng). Ý nghĩa là: vu khống; nói mà không có bằng chứng.
空口无凭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vu khống; nói mà không có bằng chứng
只是嘴说而没有真凭实据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空口无凭
- 哑口无言
- câm như hến; câm như thóc
- 他们 的 口袋 里空 着
- Trong túi của họ trống rỗng.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 空口无凭 , 立字 为 据
- nói không chẳng có giá trị gì, viết giấy để làm bằng chứng.
- 你 的 借口 让 人 无法 理解
- Cái lý do của bạn thật khó hiểu.
- 他 的 演讲 空洞无物
- Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
口›
无›
空›