Đọc nhanh: 铁板钉钉 (thiết bản đinh đinh). Ý nghĩa là: chắc chắn; chắc như đinh đóng cột. Ví dụ : - 这次足球赛,甲队获胜,看来是铁板钉钉了。 trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.. - 事实俱在,铁板钉钉,你抵赖不了。 sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
铁板钉钉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn; chắc như đinh đóng cột
比喻事情已定,不能变更
- 这次 足球赛 , 甲队 获胜 , 看来 是 铁板钉钉 了
- trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁板钉钉
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 钉住 这块 木板
- Đóng chặt tấm ván này.
- 这儿 有颗 铁钉
- Đây có một chiếc đinh sắt.
- 这次 足球赛 , 甲队 获胜 , 看来 是 铁板钉钉 了
- trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
钉›
铁›