Đọc nhanh: 钳嘴鹳 (kiềm chuỷ quán). Ý nghĩa là: Cò nhạn, cò ốc.
钳嘴鹳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cò nhạn, cò ốc
钳嘴鹳(学名:Anastomus oscitans):鹳科动物。双翅展开时宽达81厘米。体型很大,体长81厘米。体羽白色至灰色,冬羽烟灰色。飞羽和尾羽黑色。下喙有凹陷,喙闭合时有明显缺口。虹膜白色至褐色;脸部裸露皮肤灰黑色;喙淡绿的角质色或红色;脚粉红色。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钳嘴鹳
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他们 两个 人 经常 拧 嘴
- Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
钳›
鹳›