Đọc nhanh: 钱袋 (tiền đại). Ý nghĩa là: cái ví, ví tiền. Ví dụ : - 不过我的钱袋是完蛋了 Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.
钱袋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái ví
purse
- 不过 我 的 钱袋 是 完蛋 了
- Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.
✪ 2. ví tiền
wallet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱袋
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 钱串子 脑袋
- đầu óc hám tiền.
- 我 口袋 里 有 一毛钱
- Trong túi tôi có một hào.
- 不过 我 的 钱袋 是 完蛋 了
- Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
袋›
钱›