钱袋 qián dài
volume volume

Từ hán việt: 【tiền đại】

Đọc nhanh: 钱袋 (tiền đại). Ý nghĩa là: cái ví, ví tiền. Ví dụ : - 不过我的钱袋是完蛋了 Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.

Ý Nghĩa của "钱袋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

钱袋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái ví

purse

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不过 bùguò de 钱袋 qiándài shì 完蛋 wándàn le

    - Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.

✪ 2. ví tiền

wallet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱袋

  • volume volume

    - 万一 wànyī diū le 钱包 qiánbāo 怎么 zěnme 找回 zhǎohuí

    - Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?

  • volume volume

    - 一钱不值 yīqiánbùzhí

    - không đáng một xu

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè qián 花涨 huāzhǎng le

    - Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.

  • volume volume

    - 钱串子 qiánchuànzǐ 脑袋 nǎodai

    - đầu óc hám tiền.

  • volume volume

    - 口袋 kǒudài yǒu 一毛钱 yīmáoqián

    - Trong túi tôi có một hào.

  • volume volume

    - 不过 bùguò de 钱袋 qiándài shì 完蛋 wándàn le

    - Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.

  • volume volume

    - 一枚 yīméi 钱币 qiánbì de 内在 nèizài 价值 jiàzhí 是造 shìzào 这枚 zhèméi 钱币 qiánbì de 金属 jīnshǔ de 价值 jiàzhí

    - Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPYHV (人心卜竹女)
    • Bảng mã:U+888B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao