Đọc nhanh: 钦差大臣 (khâm sai đại thần). Ý nghĩa là: khâm sai đại thần.
钦差大臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khâm sai đại thần
钦差现多指上级机关派来的,握有大权的工作人员 (多含讥讽意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钦差大臣
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 皇上 接到 奏本 , 随即 派 钦差大臣
- Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.
- 大家 参差 是 没带 雨伞
- Mọi người hầu hết là không mang theo ô.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
差›
臣›
钦›