Đọc nhanh: 奇羡 (kì tiện). Ý nghĩa là: dư; số dư; dư thừa.
奇羡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dư; số dư; dư thừa
赢余,多余
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇羡
- 他们 的 爱情 令人羡慕
- Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.
- 他们 的 幸福 让 人 羡慕
- Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 他 不来 , 岂 不 很 奇怪 ?
- Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 他们 俩 如影随形 真羡 煞 人
- Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
羡›