zhōng
volume volume

Từ hán việt: 【trung.trúng.chung】

Đọc nhanh: (trung.trúng.chung). Ý nghĩa là: nội tâm; trong lòng; đáy lòng, họ Trung, giữa; ở giữa; công bằng; không thiên vị. Ví dụ : - 她的苦衷让人无法理解。 Nỗi khổ trong lòng của cô ấy thật khó để hiểu.. - 他的苦衷没人知道。 Nỗi khổ trong lòng của anh ấy không ai biết.. - 他姓衷。 Anh ấy họ Trung.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nội tâm; trong lòng; đáy lòng

内心

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 苦衷 kǔzhōng ràng rén 无法 wúfǎ 理解 lǐjiě

    - Nỗi khổ trong lòng của cô ấy thật khó để hiểu.

  • volume volume

    - de 苦衷 kǔzhōng méi rén 知道 zhīdào

    - Nỗi khổ trong lòng của anh ấy không ai biết.

✪ 2. họ Trung

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng zhōng

    - Anh ấy họ Trung.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓衷 xìngzhōng

    - Bạn của tôi họ Trung.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giữa; ở giữa; công bằng; không thiên vị

正中;不偏不倚

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiàn 正衷 zhèngzhōng 靶心 bǎxīn 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.

  • volume volume

    - 他衷 tāzhōng 正中 zhèngzhōng 处理 chǔlǐ le 问题 wèntí

    - Anh ấy giải quyết vấn đề một cách công bằng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 接到 jiēdào zhè 消息 xiāoxi shí 显然 xiǎnrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng

    - Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.

  • volume volume

    - 表示 biǎoshì 衷心 zhōngxīn de 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.

  • volume volume

    - 倾吐 qīngtǔ 衷肠 zhōngcháng

    - bộc lộ hết tâm can; dốc hết bầu tâm sự.

  • volume volume

    - 倾吐 qīngtǔ 衷肠 zhōngcháng

    - thổ lộ tâm sự

  • volume volume

    - duì 权力 quánlì hěn 热衷 rèzhōng

    - Cô ấy có niềm đam mê quyền lực.

  • volume volume

    - 热衷于 rèzhōngyú kàn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy rất thích xem phim.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen 衷心 zhōngxīn de 愿望 yuànwàng

    - Đó là nguyện vọng chân thành của chúng tôi.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng duì 各方 gèfāng 批评 pīpíng 无动于衷 wúdòngyúzhōng

    - Cô ấy dường như thờ ơ với những lời chỉ trích từ khắp nơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chung , Trung , Trúng
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLHV (卜中竹女)
    • Bảng mã:U+8877
    • Tần suất sử dụng:Cao