jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【kiện】

Đọc nhanh: (kiện). Ý nghĩa là: chốt khoá; chốt, phím; phím đàn; nút ấn, chìa khoá. Ví dụ : - 机械的键很重要。 Chốt của máy móc rất quan trọng.. - 这个键需要换。 Chốt này cần phải thay.. - 琴键发出声音。 Các phím đàn phát ra tiếng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. chốt khoá; chốt

插门的金属棍子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 机械 jīxiè de jiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Chốt của máy móc rất quan trọng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè jiàn 需要 xūyào huàn

    - Chốt này cần phải thay.

✪ 2. phím; phím đàn; nút ấn

琴、打字机或其他机器上,使用时按动的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 琴键 qínjiàn 发出声音 fāchūshēngyīn

    - Các phím đàn phát ra tiếng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè jiàn 不好 bùhǎo àn

    - Phím này khó ấn.

  • volume volume

    - de 键盘 jiànpán hǎo 漂亮 piàoliàng

    - Bàn phím của bạn đẹp ghê.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. chìa khoá

钥匙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè mén de jiàn diū le

    - Chìa khóa của cánh cửa này bị mất.

  • volume volume

    - 用键 yòngjiàn 把门 bǎmén 固定 gùdìng zhù

    - Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.

✪ 4. chìa khoá; mấu chốt; quan trọng

关键

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Đây là chìa khóa thành công.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 关键 guānjiàn de 一步 yībù

    - Đây là một bước quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 键盘 jiànpán hǎo 漂亮 piàoliàng

    - Bàn phím của bạn đẹp ghê.

  • volume volume

    - huì 键盘 jiànpán 弄坏 nònghuài de

    - Bạn sẽ làm hỏng bàn phím mất.

  • volume volume

    - 用键 yòngjiàn 把门 bǎmén 固定 gùdìng zhù

    - Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 问题 wèntí de 关键 guānjiàn

    - Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.

  • volume volume

    - 破案 pòàn 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 线索 xiànsuǒ

    - Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ yòng 快捷键 kuàijiéjiàn 截图 jiétú

    - Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.

  • volume volume

    - 给予 jǐyǔ le 关键 guānjiàn de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy cho tôi một sự giúp đỡ quan trọng.

  • volume volume

    - 风险管理 fēngxiǎnguǎnlǐ shì 企业 qǐyè 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNKQ (重金弓大手)
    • Bảng mã:U+952E
    • Tần suất sử dụng:Cao