Đọc nhanh: 有鉴于此 (hữu giám ư thử). Ý nghĩa là: theo quan điểm của điều này, đến cuối cùng.
有鉴于此 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo quan điểm của điều này
in view of this
✪ 2. đến cuối cùng
to this end
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有鉴于此
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 从此 病 有起色
- Từ đấy bệnh tình có thuyên giảm; lúc này bệnh đã đỡ hơn trước.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他 与 此事 没有 瓜葛
- anh ấy không liên quan đến việc này.
- 我 有 责任 与 置 我 于 此地 的 恶魔 做 斗争
- Tôi có nhiệm vụ thiêng liêng là phải chiến đấu với cái ác đã đặt tôi ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
有›
此›
鉴›