Đọc nhanh: 解铃系铃 (giải linh hệ linh). Ý nghĩa là: mình làm mình chịu; tự giải quyết lấy; ai buộc chuông thì đi cởi chuông (ví với ai gây ra chuyện rắc rối thì người ấy phải tự giải quyết).
解铃系铃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mình làm mình chịu; tự giải quyết lấy; ai buộc chuông thì đi cởi chuông (ví với ai gây ra chuyện rắc rối thì người ấy phải tự giải quyết)
法眼问大家:'老虎脖子上的金铃谁能解下来?'大家回答不出正好泰钦禅师来了法眼又问这个 问题泰钦禅师说:'系上去的人能解下来' (见于《指月录》) 比喻由谁惹出来的麻烦还由谁去解决也说 解铃还是系铃人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解铃系铃
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 绳子 的 一端 系着 铃铛
- Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
系›
解›
铃›