Đọc nhanh: 批郤导窾 (phê khích đạo khoản). Ý nghĩa là: đi đúng vào trọng tâm của vấn đề (thành ngữ).
批郤导窾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi đúng vào trọng tâm của vấn đề (thành ngữ)
to get right to the heart of the matter (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批郤导窾
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 仰恳 领导 批准 我 的 申请
- Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 未经 领导 批准 , 不得 动工
- Chưa được lãnh đạo phê duyệt, không được phép bắt đầu công việc.
- 这项 工作 需要 领导 的 批准
- Công việc này cần sự phê duyệt của lãnh đạo.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 他 收到 了 领导 的 批示
- Anh ấy nhận được chỉ thị của lãnh đạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
批›
窾›
郤›