Đọc nhanh: 分数挂帅 (phân số quải suất). Ý nghĩa là: quá chú trọng vào điểm kiểm tra, bận tâm với điểm số ở trường.
分数挂帅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quá chú trọng vào điểm kiểm tra
overemphasis on test scores
✪ 2. bận tâm với điểm số ở trường
preoccupied with school grades
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分数挂帅
- 他 的 分数 是 三分
- Điểm số của anh ấy là ba điểm.
- 分数 的 尾数 位 重要
- Số lẻ của phân số rất quan trọng.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 他 的 分数 刚刚 达标
- Điểm số của anh ấy vừa đủ đạt tiêu chuẩn.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
帅›
挂›
数›